23:18 09/07/2025 Lượt xem: 252
| STT | TÊN TỈNH THÀNH | DÂN SỐ | DIỆN TÍCH (km2) |
| 1 | TP Hà Nội | 8.718.000 | 3.359,82 |
| 2 | TP Huế | 1.236.393 | 4.947,1 |
| 3 | Quảng Ninh | 1.429.841 | 6.207,9 |
| 4 | Cao Bằng | 555.809 | 6.700,4 |
| 5 | Lạng Sơn | 813.978 | 8.310,2 |
| 6 | Lai Châu | 494.626 | 9.068,7 |
| 7 | Điện Biên | 653.422 | 9.539,9 |
| 8 | Sơn La | 1.327.430 | 14.109,8 |
| 9 | Thanh Hóa | 3.760.650 | 11.114,7 |
| 10 | Nghệ An | 3.470.988 | 16.493,7 |
| 11 | Hà Tĩnh | 1.622.901 | 5.994,4 |
| 12 |
Tuyên Quang (Sáp nhập Hà Giang và Tuyên Quang) |
1.865.270 | 13.795,50 |
| 13 |
Lào Cai (Sáp nhập Lào Cai và Yên Bái) |
1.778.785 | 13.256,92 |
| 14 |
Thái Nguyên (Sáp nhập Thái Nguyên và Bắc Kạn) |
1.799.489 | 8.375,21 |
| 15 |
Phú Thọ (Sáp nhập Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ) |
4.022.638 | 9.361,38 |
| 16 |
Bắc Ninh (Sáp nhập Bắc Ninh và Bắc Giang) |
3.619.433 | 4.718,6 |
| 17 |
Hưng Yên (Sáp nhập Hưng Yên và Thái Bình) |
3.567.943 | 2.514,81 |
| 18 |
TP Hải Phòng (Sáp nhập TP Hải Phòng và Hải Dương) |
4.664.124 | 3.194,72 |
| 19 |
Ninh Bình (Sáp nhập Hà Nam, Nam Định và tỉnh Ninh Bình) |
4.412.264 | 3.942,62 |
| 20 |
Quảng Trị (Sáp nhập Quảng Bình và Quảng Trị) |
1.870.845 | 12.700 |
| 21 |
TP Đà Nẵng (Sáp nhập Quảng Nam và TP Đà Nẵng) |
3.065.628 | 11.859,59 |
| 22 |
Quảng Ngãi (Sáp nhập Kon Tum và Quảng Ngãi) |
2.161.755 | 14.832,55 |
| 23 |
Gia Lai (Sáp nhập Gia Lai và Bình Định) |
3.583.693 | 21.576,53 |
| 24 |
Khánh Hòa (Sáp nhập Ninh Thuận và Khánh Hòa) |
2.243.554 | 8.555,86 |
| 25 |
Lâm Đồng (Sáp nhập Đắk Nông, Bình Thuận và Lâm Đồng) |
3.872.999 | 24.233,07 |
| 26 |
Đắk Lắk (Sáp nhập Phú Yên và Đắk Lắk) |
3.346.853 | 18.096,40 |
| 27 |
TPHCM (Sáp nhập Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương và TPHCM) |
14.002.598 | 6.772,59 |
| 28 |
Đồng Nai (Sáp nhập Bình Phước và Đồng Nai) |
4.491.408 | 12.737,18 |
| 29 |
Tây Ninh (Sáp nhập Tây Ninh và Long An) |
3.254.170 | 8.536,44 |
| 30 |
TP Cần Thơ (Sáp nhập Sóc Trăng, Hậu Giang và TP Cần Thơ) |
4.199.824 | 6.360,83 |
| 31 |
Vĩnh Long (Sáp nhập Bến Tre, Vĩnh Long và Trà Vinh) |
4.257.581 | 6.296,20 |
| 32 |
Đồng Tháp (Sáp nhập Tiền Giang và Đồng Tháp) |
4.370.046 | 5.938,64 |
| 33 |
Cà Mau (Sáp nhập Bạc Liêu và Cà Mau) |
2.606.672 | 7.942,39 |
| 34 |
An Giang (Sáp nhập Kiên Giang và An Giang) |
4.952.238 | 9.888,91 |